Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.
CHỦ ĐỀ 3: MỘT SỐ HIỂU BIẾT VỀ PHÒNG THỦ DÂN SỰ
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Đ i ộ ngũ t ng ng ừ ư i ờ không có súng I. Đ ng ộ tác nghiêm, ngh ; ỉ quay t i ạ ch ; ỗ chào, thôi chào 1. Đ ng t ộ ác nghi m ệ , nghỉ a) Đ ng ộ tác nghiêm * Ý nghĩa: - Đ ng ộ tác nghi m ệ để rèn luy nệ tác phong nghiêm túc, tư thể hùng m nh, ạ khẩn trư ng ơ và đ c ứ tính bình tĩnh, nh n ẫ n i ạ , đ ng ồ th i ờ rèn luy n ệ ý th c ứ tổ ch c k ứ l ỷ u t ậ , th ng nh ố t ấ và t p ậ trung, s n s ẵ àng nh n m ậ nh l ệ nh. ệ - Đ ng ứ nghiêm là đ ng t ộ ác cơ b n l ả àm cơ s cho các ở đ ng t ộ ác khác. * Các bư c t ớ hực hi n: ệ - Khẩu l n ệ h: “Nghiêm” - Đ ng ộ tác: khi nghe d t ứ đ ng ộ l nhệ “Nghiêm”, hai gót chân đ t ặ sát nhau n m ằ trên m t ộ đư ng ờ ngang th ng, ẳ hai bàn chân mở r ngộ 45° tính từ mép trong hai bàn chân (b ng ằ 2/3 b n ả ch n ấ đ t ặ ngang), hai đ u ầ g i ố th ng, ẳ s c ứ n ng ặ toàn thân d n ẫ đ u ầ vào hai chân ng c ự n , ở b ng ụ h i ơ thót l i ạ , hai vai thăng b ng, ằ hai tay buông th ng, ẳ năm ngón tay khép l i ạ coing tự nhiên, đ u ầ ngón tay cài đ t ặ vào gi a ữ đ t ố thứ nh t ấ và đ t ố thứ hai c a ủ ngón tay tr , ỏ đ u ầ ngón tay gi a ữ đ t ặ theo đư ng ờ chỉ qu n, ẩ đ u ầ ngay, mi ng ệ ng n, ậ c m ắ h i ơ thu về sau, m t ắ nhìn th ng ẳ - Chú ý: Ngư i ờ không đ ng đ ộ y ậ , không l ch vai ệ , nét m t ặ tư i ơ vui, nghiêm túc b) Đ ng ộ tác nghỉ * Ý nghĩa: Đ ngộ tác nghỉ để khi đ ng ứ trong đ i ộ hình đỡ m i ỏ mà v n ẫ giữ đư c t ợ t ư h ,ế hàng ngũ nghiêm ch nh và t ỉ p t ậ rung s c ứ chú ý. * Các bư c t ớ hực hi n: ệ - Khẩu l n ệ h: “Nghỉ” - Đ ng ộ tác: + Đ ngộ tác nghị cơ b n: ả Khi nghe d t ứ đ ng ộ l nh ệ “Ngh ”, ỉ đ u ầ g i ố tr i ả h n ơ chung, s c ứ n ng ặ toàn thân d n ồ vào chân ph iả , thân trên và hai tay v n ẫ gi ữ như M iọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) khi đ ng ứ nghiêm. Khi m i ỗ đ iổ chân, trở về tư thế đ ng ứ nghiêm r i ồ chuy n ể sang đầu gối ph i ả h i ơ ch ng, s ủ ức n ng ặ toàn thân d n vào ồ chân trái. + Đ ngộ tác nghỉ hai chân mở r ng ộ b ngằ vai: Áp d ng ụ khi t p ậ thể d c, ụ thể thao và khi đ ng ứ trên tàu h i ả quân. Khi nghe d t ứ đ ng ộ l nh ệ “Ngh " ỉ , chân trái d a ư sang bên trái m t ộ bư c ớ r ng ộ b ngằ vai (tính từ mép ngoài c a ủ hai bàn chân), gối th ngẳ tự nhiên, thân trên v n ẫ giữ th ng ẳ như khi đ ng ứ nghiêm, s c ứ n ng ặ toàn thân d n ồ đ u ề vào hai chân, đ ng ồ th i ờ hai tay đ a ư v ề sau lg, tay trái năm cổ tay ph i ả , bàn tay ph i ả n mắ tự nhiên, lòng bàn tay hư ng ớ về sau. Khi m i ỏ , đổi tay ph i ả n m ắ cổ tay trái. 2. Đ ng ộ tác quay t i ạ chỗ * Ý nghĩa: Đ ng ộ tác quay t i ạ chỗ để đ i ổ hư ngớ nhanh chóng, chính xác mà vẫn gi đ ữ ư c ợ v t ị rí đ ng, duy t ứ rì tr t ậ t đ ự i ộ hình. * Các bư c ớ th c hi ự n ệ : Khẩu l nh: ệ “Bên ph i ả - Quay” a) Quay bên ph i ả - Kh u l ẩ nh: ệ “Bên ph i ả - Quay” M i ọ thắc m cắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Kh u ẩ l nh: ệ “N a ử bên ph i ả - Quay, có d l ự nh ệ và đ ng ộ l nh: ệ “N a ử bên ph i ả ” là d lự ệnh, “Quay” là đ ng ộ l nh. ệb) Quay bên trái - Khẩu l nh: ệ “Bên trái - Quay” - Kh u ẩ l nh: ệ “N a ử bên trái - Quay, có d ự l nh ệ và đ ng ộ l nh: ệ “N a ử bên trái” là d lự ệnh, “Quay” là đ ng ộ l nh. ệd) Quay đằng sau - Kh u ẩ l nh: ệ “Đ ngằ sau - Quay”, có dự l nh ệ và đ ng ộ l nh ệ : “Đ ng ằ sau” là dự lệnh, “Quay” là đ ng l ộ nh. ệ 3. Đ ng t ộ ác chào, thôi chào Ý nghĩa: Đ ngộ tác chào, thôi chào để bi u ể thị tính kỉ lu t ậ , th ể hi n ệ tinh th n ầ n p s ế ống văn minh, th ng nh ố t ấ hành đ ng, ộa) Chào và thôi chào khi đ i ộ mũ c ng ứ * Chào c b ơ ản - Đ ng ộ tác chào: + Kh u l ẩ nh: ệ “Chào”, ch có đ ỉ ng l ộ nh, không có d ệ ự l nh. ệ - Đ ng ộ tác thôi chào: + Kh u l ẩ nh: ệ “Thôi, ch có đ ỉ ng l ộ nh, không có d ệ l ự nh. ệ M iọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Đ ng ộ tác: Khi nghe d t ứ đ ng ộ l nh ệ “Thôi”, tay ph i ả đ a ư xu ng ố theo đư ng ờ gần nhất tr v ở ề thành t t ự h đ ể ng nghi ứ êm. * Nhìn bên ph iả (trái) chào - Đ ng t ộ ác chào: + Kh u ẩ l nh: ệ “Nhìn bên ph iả (trái) -Chào”, có dự l nh ệ và đ ng ộ l nh: ệ “Nhìn bên ph i ả (trái) là d l ự nh, “C ệ hào” là đ ng l ộ nh. ệ Chú ý: - Khi đ a ư tay chào c n ầ đ a ư th ng, ẳ không đ aư vòng, năm ngón tay khép sát nhau (đ c ặ bi t ệ l uư ý ngón cái và ngón út), lòng bàn tay không ng a ừ quá, đ ng ộ tác đ a ư tay lên, bỏ tay xu ng ố ph i ả nhanh, m nh, ạ d t ứ khoát và chu n ẩ xác. Khi chào không nghiêng đ u, ầ l ch ệ vai, không cư i ờ đùa, li c ế m t ắ ho c ặ nhìn đi n i ơ khác, ngư i ờ ngay ng n, ắ nghiêm túc. - Khi thay đ i ổ hư ng ớ chào không xoay vai ho c ặ đ aư tay theo vành mũ tay chào không thay đổi nh ng v ữ t ị rí đ t ặ đ u ngón t ầ ay gi a ữ trên vành mũ thay đ i ổ . Đ ng ộ tác chào khi đ i ộ mũ Ka-pib) Chào và thôi chào khi không đ i ộ mũ M i ọ thắc m cắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85