Nên chọn nam xông đất sinh năm: 1952, 1956, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982, 1988.

Chọn tuổi xông đất năm 2024 theo mệnh

Bên cạnh theo năm sinh và con giáp, nhiều người cũng vận dụng thuyết ngũ hành tương sinh, tương khắc để chọn được người mang mệnh phù hợp với gia chủ.

Tham khảo gợi ý dưới đây để chọn được mệnh xông đất phù hợp:

Gia chủ thuộc mệnh Kim: Chọn người xông đất có mệnh Thổ, Thủy, hoặc Kim.

Gia chủ thuộc mệnh Mộc: Chọn người xông đất có mệnh Thuỷ, Hỏa, hoặc Mộc.

Gia chủ thuộc mệnh Thuỷ: Chọn người xông đất có mệnh Kim, Mộc, hoặc Thủy.

Gia chủ thuộc mệnh Hỏa: Chọn người xông đất có mệnh Mộc, Thổ, hoặc Hỏa.

Gia chủ thuộc mệnh Thổ: Chọn người xông đất có mệnh Hỏa, Kim, hoặc Thổ.

Chọn tuổi xông đất năm 2024 theo mệnh

Mong rằng bài viết trên mang lại những kiến thức đầy đủ để bạn và gia đình có thể chọn được một người xông đất phù hợp, mang lại may mắn, thịnh vượng cho gia chủ trong năm mới 2024. Nhân dịp xuân mới Giáp Thìn, Hồng Lam xin kính chúc quý khách hàng có một năm mới nhiều tài lộc, may mắn, an khang.

Tránh 4 cặp cung phi tuyệt mệnh

Có 4 cặp cung phi phối kết sẽ phạm Tuyệt Mệnh:

Người gia chủ cung Càn không nhờ người cung Ly

Người gia chủ cung Ly không nhờ người cung Càn

Người gia chủ cung Khôn không nhờ người cung Khảm

Người gia chủ cung Khảm không nhờ người cung Khôn

Người gia chủ cung Đoài không nhờ người cung Chấn

Người gia chủ cung Chấn không nhờ người cung Đoài

Người gia chủ cung Cấn không nhờ người cung Tốn

Người gia chủ cung Tốn không nhờ người cung Cấn

Gia chủ tuổi Ngọ năm 2024 tuổi nào xông đất tốt

Nên chọn người nam xông đất sinh năm: 1952, 1955, 1962, 1982, 1985, 1992, 1995.

Chọn nữ xông đất sinh năm: 1946, 1956, 1958, 1961, 1968, 1976, 1986, 1991.

Bảng kê các tinh đồ đối với Nữ giới

1 – Kế Đô 10 – 19 – 28 – 37 – 46 – 55 – 64 – 73- 82

2 – Vân Hán 11 – 20 – 29 – 38 – 47 – 56 – 65 – 74- 83

3 – Mộc Đức 12 – 21 – 30 – 39 – 48 – 57 – 66 – 75- 84

4 – Thái Âm 13 – 22 – 31 – 40 – 49 – 58 – 67 – 76- 85

5 – Thổ Tú 14 – 23 – 32 – 41 – 50 – 59 – 68 – 77- 86

6 – La Hầu 15 – 24 – 33 – 42 – 51 – 60 – 69 – 78 – 87

7 – Thái Dương 16 – 25 – 34 – 43 – 52 – 61 – 70 – 79- 88

8 – Thái Bạch 17 – 26 – 35 – 44 – 53 – 62 – 71 – 80 – 89

9 – Thủy Diệu 18 – 27 – 36 – 45 – 54 – 63 – 72 – 81 – 90

Chọn tuổi xông đất công nhà theo Thiên Can

Lấy Thiên Can của tuổi mình so sánh với Thiên Can của người tốt có ý định chọn, nếu được Can Hợp là tốt, ngược lại gặp Can Phá là bớt tốt.

Từ năm sinh âm lịch chúng ta xác định được mình là thiên can nào trong 10 Thiên can như sau:

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 0 – CANH

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 1 – TÂN

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 2 – NHÂM

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 3 – QUÝ

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 4 – GIÁP

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 5 – ẤT

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 6 – BÍNH

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 7 – ĐINH

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 8 – MẬU

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 9 – KỶ

Sau đó xem bảng tính sẵn sau đây :

Tuổi Giáp hợp với Kỷ và Ất mà kỵ với Canh – Mậu. Canh phá Giáp – Giáp phá Mậu

Tuổi Ất hợp với Canh và Giáp mà kỵ với Tân – Kỷ. Tân phá Ất - Ất phá Kỷ

Tuổi Bính hợp với Tân và Đinh mà kỵ với Nhâm – Canh. Nhâm phá Bính – Bính phá Canh

Tuổi Đinh hợp với Nhâm và Bính mà kỵ với Quý – Tân. Quý phá Đinh – Đinh phá Tân

Tuổi Mậu hợp với Quý và Kỷ mà kỵ với Giáp – Nhâm. Giáp phá Mậu – Mậu phá Nhâm

Tuổi Kỷ hợp với Giáp và Mậu mà kỵ với Ất – Quý. Ất phá Kỷ - Kỷ phá Quý

Tuổi Canh hợp với Ất và Tân mà kỵ với Bính – Giáp. Bính phá Canh – Canh phá Giáp.

Tuổi Tân hợp với Bính và Canh mà kỵ với Đinh – Ất. Đinh phá Tân – Tân phá Ất

Tuổi Nhâm hợp với Đinh và Quý mà kỵ với Mậu – Bính. Mậu phá Nhâm – Nhâm phá Bính

Tuổi Quý hợp với Mậu và Nhâm mà kỵ với Kỷ – Đinh. Kỷ phá Quý – Quý phá Đinh

Gia chủ tuổi Tý năm 2024 tuổi nào xông nhà tốt

Đối với chủ nhà tuổi Tý, nếu chọn nam xông đất thì nên chọn người sinh năm: 1955, 1962, 1965, 1982, 1985, 1992, 1995.

Còn nếu gia chủ chọn nữ xông nhà thì nên chọn các tuổi: 1946, 1956, 1958, 1961, 1968, 1971, 1976, 1986, 1988, 1991.

Chọn tuổi xông đất 2024 thông qua Tam Cát Lộc Mã Quý Nhân

Chọn người tuổi xông nhà, xông đất, xông công ty, mở hàng, khai trương dựa trên sự hợp hóa của các cát Thần Tài Lộc, Thiên Mã, Quý Nhân:

Cầu về việc có nhiều quý nhân giúp đỡ sẽ chọn các tuổi mang đến quý nhân

Tuổi trạch chủ có thiên can Giáp, Mậu, Canh: Quý Nhân tuổi Sửu, tuổi Mùi

Tuổi trạch chủ có thiên can Ất , Kỷ: Quý Nhân tuổi Tý, tuổi Thân

Tuổi trạch chủ có thiên can Bính, Đinh: Quý Nhân tuổi Hợi, tuổi Dậu

Tuổi trạch chủ có thiên can Nhâm, Quý: Quý Nhân tuổi Tỵ, tuổi Mão

Tuổi trạch chủ có thiên can Tân: Quý Nhân tuổi Ngọ,tuổi Dần

Gia chủ tuổi Mùi năm 2024 tuổi nào xông đất tốt

Người nam xông đất, nên chọn các tuổi: 1951, 1955, 1962, 1965, 1971, 1972, 1975, 1981, 1992.

Nếu nữ xông đất, nên chọn các tuổi: 1951, 1965, 1971, 1975, 1981, 1991, 1995.

Gia chủ tuổi Tuất năm 2024 tuổi nào xông đất tốt

Chọn nam xông đất sinh năm: 1962, 1965, 1971, 1972, 1975, 1981, 1992, 1995.

Chọn nữ xông đất sinh năm: 1951, 1965, 1971, 1975, 1981, 1995.

Gia chủ tuổi Hợi năm 2024 tuổi nào xông đất tốt

Nam xông đất sinh vào các năm sau sẽ rất tốt: 1946, 1948, 1952, 1958, 1960, 1972, 1978, 1982, 1988.

Nên chọn nữ xông đất sinh năm: 1946, 1948, 1952, 1958, 1960, 1972, 1978, 1982, 1988.

Gia chủ tuổi Dậu năm 2024 tuổi nào xông đất tốt

Nếu nam xông đất, nên chọn người sinh năm: 1952, 1955, 1962, 1965, 1982, 1985, 1995, 1945.

Nếu nữ xông đất, nên chọn người sinh năm: 1952, 1955, 1962, 1965, 1972, 1982, 1985, 1992, 1995.

Gia chủ tuổi Thìn năm 2024 tuổi nào xông đất tốt

Với người nam xông đất, các tuổi sau phù hợp: 1951, 1962, 1965, 1971, 1972, 1975, 1981, 1992, 1995.

Nếu nữ xông đất, nên chọn người sinh năm: 1951, 1965, 1971, 1975, 1985.

Gia chủ tuổi Tỵ năm 2024 tuổi nào xông đất tốt

Nam xông đất sinh vào các năm sau sẽ rất tốt: 1946, 1952, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982.

Tuổi của người nữ xông đất phù hợp là: 1946, 1952, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982.

Cầu về Tài Lộc sẽ chọn các tuổi mang đến Tài Lộc

Tài Lộc của các tuổi tính theo Thiên can:

- Người tuổi Thiên can Giáp lộc ở Dần

- Người tuổi Thiên can Ất lộc ở Mão

- Người tuổi Thiên can Bính lộc ở Tỵ

- Người tuổi Thiên can Đinh lộc ở Ngọ

-Người tuổi Thiên can Mậu lộc ở Tỵ

-Người tuổi Thiên can Kỷ lộc ở Ngọ

-Người tuổi Thiên can Canh lộc ở Thân

-Người tuổi Thiên can Tân lộc ở Dậu

-Người tuổi Thiên can Nhâm lộc ở Hợi

-Người tuổi Thiên can Quý lộc ở Tí

Bảng kê các tinh đồ gì đối với Nam giới

1 -La Hầu 10 – 19 – 28 – 37 – 46 – 55 – 64 – 73- 82

2 -Thổ Tú 11 – 20 – 29 – 38 – 47 – 56 – 65 – 74- 83

3 – Thủy Diệu 12 – 21 – 30 – 39 – 48 – 57 – 66 – 75- 84

4 – Thái Bạch 13 – 22 – 31 – 40 – 49 – 58 – 67 – 76- 85

5 – Thái Dương 14 – 23 – 32 – 41 – 50 – 59 – 68 – 77- 86

6 – Vân Hán 15 – 24 – 33 – 42 – 51 – 60 – 69 – 78 – 87

7 – Kế Đô 16 – 25 – 34 – 43 – 52 – 61 – 70 – 79- 88

8 – Thái Âm 17 – 26 – 35 – 44 – 53 – 62 – 71 – 80 – 89

9 – Mộc Đức 18 – 27 – 36 – 45 – 54 – 63 – 72 – 81 – 90